Đọc nhanh: 掉书袋 (điệu thư đại). Ý nghĩa là: khoe chữ; khoe đọc nhiều sách.
掉书袋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe chữ; khoe đọc nhiều sách
讥讽人爱引用古书词句,卖弄才学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉书袋
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 她 把 这些 旧书 扔掉
- Cô ấy vứt bỏ những cuốn sách cũ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
掉›
袋›