Đọc nhanh: 掉枪花 (điệu thương hoa). Ý nghĩa là: giở trò khôn vặt.
掉枪花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò khôn vặt
耍花招
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉枪花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
枪›
花›