Đọc nhanh: 掉包儿 (điệu bao nhi). Ý nghĩa là: đánh tráo.
掉包儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉包儿
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 砍掉 了 这 棵 树 , 院里 显 着 空旷 点儿
- chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
掉›