Đọc nhanh: 掉漆 (điệu tất). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được tiếp xúc, mất mặt (Tw), bóc ra (sơn).
掉漆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để được tiếp xúc
(fig.) to be exposed
✪ 2. mất mặt (Tw)
to lose face (Tw)
✪ 3. bóc ra (sơn)
to peel off (paint)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉漆
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 油漆 渐渐 剥蚀 掉 了
- Sơn dần dần bị bong tróc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
漆›