Đọc nhanh: 抵命 (để mệnh). Ý nghĩa là: đền mạng. Ví dụ : - 杀人抵命 giết người đền mạng
抵命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền mạng
偿命
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
抵›