Đọc nhanh: 抵事 (để sự). Ý nghĩa là: được việc; làm được (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 谁说人少了不抵事! ai nói ít người không làm được việc!. - 究竟抵不抵事,还要试一试看。 rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
抵事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được việc; làm được (dùng trong câu phủ định)
顶事;中用 (多用于否定式)
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵事
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
抵›