Đọc nhanh: 抵抗力 (để kháng lực). Ý nghĩa là: Sức đề kháng,. Ví dụ : - 他发现对方软弱得毫无抵抗力 Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
抵抗力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sức đề kháng,
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵抗力
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
抗›
抵›