Đọc nhanh: 抵扣 (để khấu). Ý nghĩa là: để bù đắp, khấu trừ từ.
抵扣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bù đắp
to compensate
✪ 2. khấu trừ từ
to deduct from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵扣
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
抵›