• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Cam (甘) Mộc (木)

  • Pinyin: Mǒu
  • Âm hán việt: Mỗ
  • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱甘木
  • Thương hiệt:TMD (廿一木)
  • Bảng mã:U+67D0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 某

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 某 theo âm hán việt

某 là gì? (Mỗ). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Đại từ nhân vật không xác định, Tiếng tự xưng. Từ ghép với : Trương mỗ, Ông mỗ (ông Mít, ông Xoài nào đó), Việc nào đó, “mỗ ông” ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), “mỗ sự” việc nào đó. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (dùng làm tiếng đệm khi xưng hô)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mỗ, dùng làm tiếng đệm, như mỗ ông ông mỗ, mỗ sự việc mỗ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nọ, mỗ (chỉ người hay vật nào đó không xác định)

- Trương mỗ

- Ông mỗ (ông Mít, ông Xoài nào đó)

- Việc nào đó

- Tên X

- Nơi X.

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Đại từ nhân vật không xác định

- “mỗ ông” ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó)

- “mỗ sự” việc nào đó.

* Tiếng tự xưng

- “Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến” , , (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 某