Đọc nhanh: 抵住 (để trụ). Ý nghĩa là: để nẹp, để chống lại, chống cự.
抵住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để nẹp
to brace
✪ 2. để chống lại
to press against
✪ 3. chống cự
to resist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 我们 必须 抵挡 住 诱惑
- Chúng ta phải chống lại cám dỗ.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 我 抵挡不住 逃课 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc trốn học.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
抵›