Đọc nhanh: 抵充 (để sung). Ý nghĩa là: thay thế, gán bù.
抵充 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
(用价值相等的事物) 代替;充当
✪ 2. gán bù
用价值相等的事物作为赔偿或补偿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵充
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
抵›