抵偿结存 Dǐcháng jiécún
volume volume

Từ hán việt: 【để thường kết tồn】

Đọc nhanh: 抵偿结存 (để thường kết tồn). Ý nghĩa là: Kết toán số dư bồi thường.

Ý Nghĩa của "抵偿结存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抵偿结存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kết toán số dư bồi thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵偿结存

  • volume volume

    - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • volume volume

    - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • volume volume

    - 实物 shíwù zuò 抵偿 dǐcháng

    - lấy vật thật để bồi thường

  • volume volume

    - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • volume volume

    - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 净存 jìngcún 二百元 èrbǎiyuán

    - lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 这个 zhègè 结果 jiéguǒ bèi 封存 fēngcún zài 耶鲁大学 yēlǔdàxué 直到 zhídào 2066 nián cái huì bèi 解封 jiěfēng

    - Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao