抵偿 dǐcháng
volume volume

Từ hán việt: 【để thường】

Đọc nhanh: 抵偿 (để thường). Ý nghĩa là: đền; đền bù; bồi thường; gán; gán bù. Ví dụ : - 抵偿消耗 bù vào tiêu hao. - 拿实物作抵偿 lấy vật thật để bồi thường

Ý Nghĩa của "抵偿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抵偿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đền; đền bù; bồi thường; gán; gán bù

用价值相等的事物作为赔偿或补偿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • volume volume

    - 实物 shíwù zuò 抵偿 dǐcháng

    - lấy vật thật để bồi thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵偿

  • volume volume

    - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • volume volume

    - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • volume volume

    - 实物 shíwù zuò 抵偿 dǐcháng

    - lấy vật thật để bồi thường

  • volume volume

    - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 偿还 chánghuán le 借款 jièkuǎn

    - Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn xiāng 抵触 dǐchù

    - Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao