Đọc nhanh: 抵偿 (để thường). Ý nghĩa là: đền; đền bù; bồi thường; gán; gán bù. Ví dụ : - 抵偿消耗 bù vào tiêu hao. - 拿实物作抵偿 lấy vật thật để bồi thường
抵偿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền; đền bù; bồi thường; gán; gán bù
用价值相等的事物作为赔偿或补偿
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵偿
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 抵偿 消耗
- bù vào tiêu hao
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
抵›