Đọc nhanh: 抵减 (để giảm). Ý nghĩa là: giảm thuế, để yêu cầu một khoản tín dụng chống lại.
抵减 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm thuế
tax reduction
✪ 2. để yêu cầu một khoản tín dụng chống lại
to claim a credit against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵减
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
抵›