Đọc nhanh: 抵岸 (để ngạn). Ý nghĩa là: lên bờ.
抵岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên bờ
to come ashore
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
抵›