Đọc nhanh: 兼具 (kiêm cụ). Ý nghĩa là: kết hợp, để có cả hai.
兼具 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp
to combine
✪ 2. để có cả hai
to have both
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
兼›