Đọc nhanh: 兼并与收购 (kiêm tịnh dữ thu cấu). Ý nghĩa là: mua bán và sáp nhập (M&A).
兼并与收购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bán và sáp nhập (M&A)
mergers and acquisitions (M&A)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼并与收购
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 你 在 计划 进行 一次 并购
- Bạn quan tâm đến một giao dịch mua lại.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
兼›
并›
收›
购›