Đọc nhanh: 兼容并包 (kiêm dung tịnh bao). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thâu tóm hết.
兼容并包 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu gom tất cả; thâu tóm hết
兼收并蓄;广泛收罗,将所有各方面都包容在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼容并包
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 生活 并 不 容易
- Cuộc sống vốn không dễ dàng.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 她 包容 了 他 的 错误
- Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.
- 他 学会 了 包容 他人 的 不同
- Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 会议 内容 , 请 你 回信 时 一并 告知
- Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
包›
容›
并›