兼容并包 jiānróngbìngbāo
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm dung tịnh bao】

Đọc nhanh: 兼容并包 (kiêm dung tịnh bao). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thâu tóm hết.

Ý Nghĩa của "兼容并包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼容并包 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu gom tất cả; thâu tóm hết

兼收并蓄;广泛收罗,将所有各方面都包容在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼容并包

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó bìng 容易 róngyì

    - Cuộc sống vốn không dễ dàng.

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • volume volume

    - 包容 bāoróng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • volume volume

    - 剪切 jiǎnqiē suǒ xuǎn 内容 nèiróng bìng jiāng 放入 fàngrù 剪贴板 jiǎntiēbǎn

    - Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng qǐng 回信 huíxìn shí 一并 yībìng 告知 gàozhī

    - Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao