Đọc nhanh: 兼全 (kiêm toàn). Ý nghĩa là: kiêm toàn.
兼全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêm toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼全
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
兼›