兼有 jiān yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm hữu】

Đọc nhanh: 兼有 (kiêm hữu). Ý nghĩa là: kết hợp, để có cả hai.

Ý Nghĩa của "兼有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết hợp

to combine

✪ 2. để có cả hai

to have both

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼有

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • volume volume

    - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 兼职 jiānzhí hěn 有趣 yǒuqù

    - Công việc bán thời gian rất thú vị.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 兼职 jiānzhí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc làm thêm.

  • volume volume

    - 兼有 jiānyǒu 教师 jiàoshī 医生 yīshēng de 资格 zīgé

    - Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao