Đọc nhanh: 兼有 (kiêm hữu). Ý nghĩa là: kết hợp, để có cả hai.
兼有 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp
to combine
✪ 2. để có cả hai
to have both
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼有
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 她 有 一个 兼职 工作
- Cô ấy có một công việc làm thêm.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
有›