Đọc nhanh: 兼任 (kiêm nhiệm). Ý nghĩa là: kiêm nhiệm; kiêm, tạm thời. Ví dụ : - 党支部书记兼任车间主任。 thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.. - 兼任教员。 giáo viên tạm thời.
兼任 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêm nhiệm; kiêm
同时担任几个职务
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
✪ 2. tạm thời
不是专任的
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
So sánh, Phân biệt 兼任 với từ khác
✪ 1. 兼任 vs 兼
"兼任" có ý nghĩa của "兼", nhưng "兼" còn có ý nghĩa gấp đôi, "兼任" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼任
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
兼›