Các biến thể (Dị thể) của 貶

  • Cách viết khác

    𡬯 𦥕 𦥘 𦥧 𧴷 𧸘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貶 theo âm hán việt

貶 là gì? (Biếm). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 2. giáng chức, 3. chê bai, Giảm bớt, sụt xuống, đè nén, Giáng chức, Chê, chê bai. Từ ghép với : Khen chê, Sụt giá, mất giá, “biếm trị” sụt giá., “biếm truất” cách chức., “bao biếm” khen chê. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. biếm xuống, giảm xuống
  • 2. giáng chức
  • 3. chê bai

Từ điển Thiều Chửu

  • Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm.
  • Chê, như bao biếm khen chê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chê

- Khen chê

* ② Giảm xuống, sụt xuống

- Sụt giá, mất giá

- Hạ thấp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giảm bớt, sụt xuống, đè nén

- “biếm trị” sụt giá.

* Giáng chức

- “biếm truất” cách chức.

* Chê, chê bai

- “bao biếm” khen chê.

* Giễu cợt, mỉa mai
Danh từ
* Lời chỉ trích, phê bình

- “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” , (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.

Trích: Phạm Nịnh

Từ ghép với 貶