Đọc nhanh: 兼差 (kiêm sai). Ý nghĩa là: kiêm chức.
兼差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêm chức
旧称兼职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼差
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
差›