Đọc nhanh: 兼味 (kiêm vị). Ý nghĩa là: Thức ăn có từ hai thứ trở lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bàn xan thị viễn vô kiêm vị; Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi 盤餐市遠無兼味; 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món; Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ..
兼味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thức ăn có từ hai thứ trở lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bàn xan thị viễn vô kiêm vị; Tôn tửu gia bần chỉ cựu phôi 盤餐市遠無兼味; 樽酒家貧只舊醅 (Khách chí 客至) Mâm ăn vì chợ ở xa không có hai món; Chén rượu nhà nghèo chỉ là rượu chưa lọc cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼味
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
味›