兼并 jiānbìng
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm tính】

Đọc nhanh: 兼并 (kiêm tính). Ý nghĩa là: thôn tính; sát nhập.

Ý Nghĩa của "兼并" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼并 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôn tính; sát nhập

把别的国家的领土并入自己的国家或把别人的产业并为已有

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼并

  • volume volume

    - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

  • volume volume

    - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • volume volume

    - 两说 liǎngshuō 并存 bìngcún

    - Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao