Các biến thể (Dị thể) của 贄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 贄 theo âm hán việt

贄 là gì? (Chí, Trập). Bộ Bối (+11 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lễ vật đem theo để yết kiến, Lượng từ: bó, quyển, Đem lễ vật đến xin yết kiến, Cầm, nắm, Lễ vật đem theo để yết kiến. Từ ghép với : Mang lễ đến xin gặp., “chí ngự” cầm roi điều khiển xe., “chí ngự” cầm roi điều khiển xe. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Từ điển Thiều Chửu

  • Đồ lễ tương kiến, ngày xưa đến chơi với nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí tục gọi là lễ kiến diện . Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi (Liêu trai chí dị ) mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa)

- Mang lễ đến xin gặp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ vật đem theo để yết kiến

- “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.

Trích: Tục gọi là “chí kiến lễ” . Liêu trai chí dị

* Lượng từ: bó, quyển

- “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.

Trích: Từ Vị

Động từ
* Đem lễ vật đến xin yết kiến
* Cầm, nắm

- “chí ngự” cầm roi điều khiển xe.

Âm:

Trập

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ vật đem theo để yết kiến

- “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.

Trích: Tục gọi là “chí kiến lễ” . Liêu trai chí dị

* Lượng từ: bó, quyển

- “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.

Trích: Từ Vị

Động từ
* Đem lễ vật đến xin yết kiến
* Cầm, nắm

- “chí ngự” cầm roi điều khiển xe.

Từ ghép với 贄