Đọc nhanh: 兼备 (kiêm bị). Ý nghĩa là: gồm nhiều mặt; đủ cả; đầy đủ cả; vẹn toàn; kiêm toàn; kiêm bị. Ví dụ : - 德才兼备。 tài đức vẹn toàn.
兼备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồm nhiều mặt; đủ cả; đầy đủ cả; vẹn toàn; kiêm toàn; kiêm bị
同时具备两个或许多方面
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼备
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 传说 中 的 尧帝 德才兼备
- Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
备›