兼备 jiānbèi
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm bị】

Đọc nhanh: 兼备 (kiêm bị). Ý nghĩa là: gồm nhiều mặt; đủ cả; đầy đủ cả; vẹn toàn; kiêm toàn; kiêm bị. Ví dụ : - 德才兼备。 tài đức vẹn toàn.

Ý Nghĩa của "兼备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồm nhiều mặt; đủ cả; đầy đủ cả; vẹn toàn; kiêm toàn; kiêm bị

同时具备两个或许多方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼备

  • volume volume

    - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 遴选 línxuǎn 德才兼备 décáijiānbèi de rén 担任 dānrèn 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de 尧帝 yáodì 德才兼备 décáijiānbèi

    - Vua Nghiêu có đức tài đầy đủ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa