Đọc nhanh: 兼施 (kiêm thi). Ý nghĩa là: dùng cùng lúc nhiều phương pháp; áp dụng nhiều phương pháp.
兼施 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng cùng lúc nhiều phương pháp; áp dụng nhiều phương pháp
同时使用各种手段或方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼施
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
施›