兼收并蓄 jiānshōubìngxù
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm thu tịnh súc】

Đọc nhanh: 兼收并蓄 (kiêm thu tịnh súc). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thu dọn đủ thứ linh tinh; tiếp thu tất cả; thâu tóm hết.

Ý Nghĩa của "兼收并蓄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼收并蓄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu gom tất cả; thu dọn đủ thứ linh tinh; tiếp thu tất cả; thâu tóm hết

把内容不同、性质相反的东西都吸收进来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼收并蓄

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • volume volume

    - 兼职 jiānzhí 写作 xiězuò 收入 shōurù 不错 bùcuò

    - Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 收拾 shōushí 房子 fángzi jiān 打扫 dǎsǎo 花园 huāyuán

    - Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao