Đọc nhanh: 兼收并蓄 (kiêm thu tịnh súc). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thu dọn đủ thứ linh tinh; tiếp thu tất cả; thâu tóm hết.
兼收并蓄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu gom tất cả; thu dọn đủ thứ linh tinh; tiếp thu tất cả; thâu tóm hết
把内容不同、性质相反的东西都吸收进来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼收并蓄
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
并›
收›
蓄›