Đọc nhanh: 兼毫 (kiêm hào). Ý nghĩa là: bút lông kiêm hào (làm bằng lông sói và lông dê).
兼毫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút lông kiêm hào (làm bằng lông sói và lông dê)
并羊毫和狼豪在一起制造的毛笔 (羊毫较软,狼毫较硬,兼毫适中)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼毫
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
毫›