Đọc nhanh: 兼之 (kiêm chi). Ý nghĩa là: lại thêm; cộng thêm. Ví dụ : - 人手不多,兼之期限迫近,紧张情形可以想见。 người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
兼之 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại thêm; cộng thêm
表示进一步的原因或条件
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼之
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
兼›