Đọc nhanh: 随机应变 (tuỳ cơ ứng biến). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy.
随机应变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
跟着情况的变化,掌握时机,灵活应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机应变
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
应›
机›
随›
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
tuỳ cơ ứng biến; linh động; linh hoạt; thông quyền đạt biến
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
cũng được viết 情急 之下nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
lỗi thời; không hợp thời; trái mùathất nghithất thời
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa