Đọc nhanh: 刻舟求剑 (khắc chu cầu kiếm). Ý nghĩa là: mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông, lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc); khờ khạo.
刻舟求剑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mò trăng đáy nước; mò kim đáy bể; khắc thuyền tìm gươm; khờ khạo (chuyện kể rằng nước Sở có một người khi đi qua sông, lỡ tay làm rớt thanh gươm xuống nước, anh ấy bèn khắc một dấu trên mạn thuyền để làm ký hiệu chỗ rơi gươm, lúc sau thuyền dừng lại anh ấy căn cứ vào chỗ khắc đó mà mò gươm và dĩ nhiên là tìm chẳng thấy. Ở đây muốn ám chỉ sự khờ dại; không biết thời biết cuộc); khờ khạo
楚国有个人过江时把剑掉在水里,他在船帮上剑落的地方刻上记号,等船停下,从 刻记号的地方下水找 剑,结果自然找 不到 (见于《吕氏春秋》察今) 比喻拘泥成例,不知道跟着情势的变 化而改变看法或 办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻舟求剑
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
剑›
求›
舟›