Đọc nhanh: 好逸恶劳 (hảo dật ác lao). Ý nghĩa là: ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làm, ăn sẵn nằm ngửa.
好逸恶劳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làm
贪图安逸,厌恶劳动
✪ 2. ăn sẵn nằm ngửa
贪图安逸, 憎恶劳动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好逸恶劳
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 好恶不同
- sở thích khác nhau.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 这件 事 只好 有劳 大驾 了
- việc này đành phải phiền ngài rồi.
- 你 生病 了 , 好好 休息 , 别 太 劳累
- Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
好›
恶›
逸›
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
chọn nhẹ sợ nặng; lánh nặng tìm nhẹ; khôn lõi, chọn việc nhẹ, tránh việc nặng
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổvô cùng gian khổ
xoa đầu và gót chân (thành ngữ); làm nô lệ cho lợi ích của người khácđể mặc cho bản thân vì lợi ích chung
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
chí khí ngút trời
thức khuya dậy sớm
không có gì khó khăn
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
Không ngại khó khăn
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy