Đọc nhanh: 胶柱鼓瑟 (giao trụ cổ sắt). Ý nghĩa là: siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp. Ví dụ : - 情况变了,办法也要适应, 不能胶柱鼓瑟。 tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
胶柱鼓瑟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
比喻固执拘泥,不能变通 (柱:瑟上调弦的短木柱被粘住,就不能调整音高)
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶柱鼓瑟
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
瑟›
胶›
鼓›
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
(văn học) một phách mạnh và ba phách yếu trong một thước nhạc (bốn phách trong ô nhịp) (thành ngữ); (nghĩa bóng) chú ý cẩn thận đến từng chi tiết
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
máy móc; thiếu sáng kiến; rập khuôn; bắt chước mù quáng; theo trang vẽ đi tìm ngựa hay; làm một cách máy móc; làm theo y chang
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
tuỳ cơ ứng biến; linh động; linh hoạt; thông quyền đạt biến
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội