Đọc nhanh: 应变力 (ứng biến lực). Ý nghĩa là: khả năng thích ứng, tháo vát.
应变力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng thích ứng
adaptability
✪ 2. tháo vát
resourcefulness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应变力
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 你 应该 更加 努力 地 工作
- Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
变›
应›