应变 yìngbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ứng biến】

Đọc nhanh: 应变 (ứng biến). Ý nghĩa là: ứng biến; đối phó với sự bất ngờ, sự biến dạng. Ví dụ : - 随机应变 tuỳ cơ ứng biến. - 他的应变能力很强。 năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.

Ý Nghĩa của "应变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

应变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ứng biến; đối phó với sự bất ngờ

应付突然发生的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - tuỳ cơ ứng biến

  • volume volume

    - de 应变能力 yìngbiànnénglì 很强 hěnqiáng

    - năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.

✪ 2. sự biến dạng

物体由于外因 (受力、温度变化等) 或内在缺陷,它的形状尺寸所发生的相对改变

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应变

  • volume volume

    - 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - tuỳ cơ ứng biến

  • volume volume

    - 变态反应 biàntàifǎnyìng

    - dị ứng

  • volume volume

    - 临机 línjī 应变 yìngbiàn

    - tuỳ cơ ứng biến.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 应对 yìngduì 变化 biànhuà

    - Chúng ta cần thích ứng với sự thay đổi.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • volume volume

    - néng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 不是 búshì 最强 zuìqiáng de 而是 érshì 最能 zuìnéng 适应 shìyìng 变化 biànhuà de 物种 wùzhǒng

    - Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao