Đọc nhanh: 应变 (ứng biến). Ý nghĩa là: ứng biến; đối phó với sự bất ngờ, sự biến dạng. Ví dụ : - 随机应变 tuỳ cơ ứng biến. - 他的应变能力很强。 năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
应变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng biến; đối phó với sự bất ngờ
应付突然发生的情况
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
✪ 2. sự biến dạng
物体由于外因 (受力、温度变化等) 或内在缺陷,它的形状尺寸所发生的相对改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应变
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 变态反应
- dị ứng
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 我们 要 应对 变化
- Chúng ta cần thích ứng với sự thay đổi.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
应›