Đọc nhanh: 看风使舵 (khán phong sứ đà). Ý nghĩa là: gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế.
看风使舵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
比喻跟着情势转变方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看风使舵
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
看›
舵›
风›