Đọc nhanh: 随机配 (tuỳ cơ phối). Ý nghĩa là: Phân bổ ngẫu nhiên; phát ngẫu nhiên (random). Ví dụ : - 那个相机是给艺人随机配的。 Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
随机配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân bổ ngẫu nhiên; phát ngẫu nhiên (random)
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机配
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
配›
随›