Đọc nhanh: 因时制宜 (nhân thì chế nghi). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại.
因时制宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
(idiom) to use methods appropriate to the current situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因时制宜
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
因›
宜›
时›
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động