Đọc nhanh: 投机取巧 (đầu cơ thủ xảo). Ý nghĩa là: lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi. Ví dụ : - 他总是想投机取巧。 Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
投机取巧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
利用时机和巧妙手段谋取个人私利也指不愿下苦功夫,凭小聪明侥幸取得成功
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机取巧
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
巧›
投›
机›
ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.)
buôn nước bọt; buôn bán đầu cơ tiền vàng hàng hoálừa gạt; lừa đảobuôn mây bán gió; buôn hàng xách
đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm