Đọc nhanh: 见机行事 (kiến cơ hành sự). Ý nghĩa là: Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động. Ví dụ : - 别慌!见机行事 Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến. - 咱们大家机灵些,到时候见机行事。 Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.. - 究竟怎么办,到时你见机行事好了。 Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
见机行事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
见机行事,汉语成语,拼音是jiàn jī xíng shì,意思是看具体情况灵活办事。出自《周易·系辞下》。
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见机行事
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
机›
行›
见›
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái