Đọc nhanh: 情急智生 (tình cấp trí sinh). Ý nghĩa là: cũng được viết 情急 之下, nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ).
情急智生 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 情急 之下
also written 情急之下
✪ 2. nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
inspiration in a moment of desperation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急智生
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 急中生智 , 避免 了 事故
- Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
情›
智›
生›