Đọc nhanh: 因地制宜 (nhân địa chế nghi). Ý nghĩa là: liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp)..
因地制宜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
“因”的意思是“据”;“制”表示“制定”;“宜”指适当的措施。意思是根据各地的具体情况,制定适宜的法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因地制宜
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
因›
地›
宜›
hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế; tuỳ thế
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
để thu hút các nguồn lực địa phươngsử dụng vật liệu trong tầm tay
nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm
Mỗi Người Mỗi Khác
Nhập gia tùy tụcđáo xứ tuỳ dân
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
(của một mức giá) để biến động theo thị trườngbán với giá thị trường
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động