Đọc nhanh: 不合时宜 (bất hợp thời nghi). Ý nghĩa là: lỗi thời; không hợp thời; trái mùa, thất nghi, thất thời.
不合时宜 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi thời; không hợp thời; trái mùa
不符合当前的潮流,与当前的社会思想、习俗等不相投合亦称"不入时宜"
✪ 2. thất nghi
不得当
✪ 3. thất thời
错过时机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合时宜
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
宜›
时›