Đọc nhanh: 见风转舵 (kiến phong chuyển đà). Ý nghĩa là: gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm.
见风转舵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
比喻跟着情势转变方向 (贬义) 也说见风转舵参看:〖看风使舵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见风转舵
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 她 瞥见 窗外 的 风景
- Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舵›
见›
转›
风›