Đọc nhanh: 随即 (tuỳ tức). Ý nghĩa là: lập tức; liền theo sau; ngay sau đó. Ví dụ : - 他一说完,随即离开了房间。 Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.. - 雨刚停,太阳随即出来了。 Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.. - 会议结束,大家随即散开了。 Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
随即 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; liền theo sau; ngay sau đó
表示紧接着前一动作或情况之后立即发生,相当于“随后就”
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随即
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
随›