Đọc nhanh: 随机 (tuỳ cơ). Ý nghĩa là: theo tình hình, thực dụng, ngẫu nhiên. Ví dụ : - 也不像是随机的 Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
随机 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. theo tình hình
according to the situation
✪ 2. thực dụng
pragmatic
✪ 3. ngẫu nhiên
random
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
随›