Đọc nhanh: 随口 (tuỳ khẩu). Ý nghĩa là: nói thiếu suy nghĩ, nói năng tùy tiện, thuận miệng, lỡ miệng. Ví dụ : - 他对别人的要求,从不随口答应。 anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
✪ 1. nói thiếu suy nghĩ, nói năng tùy tiện
没经过考虑,随便说出
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
✪ 1. thuận miệng, lỡ miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
随›