Đọc nhanh: 见风使舵 (kiến phong sứ đà). Ý nghĩa là: gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc. Ví dụ : - 他总是见风使舵,因而不受同学喜欢。 Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
见风使舵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
近义词:顺水推舟、见机行事、随波逐流、通权达变、随机应变
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见风使舵
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 她 瞥见 窗外 的 风景
- Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
舵›
见›
风›
biết thời biết thế
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp)
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấylựa gió xoay chiều
học đòi văn vẻ; học làm sang (kết giao với văn sĩ hoặc những người làm việc trong ngành văn hoá)
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái